Máy đào belparts 9101521 khớp xoay EX120-5 EX150LC-5 EX200-3 EX220-5 ZX200 ZX250 ZX240-3 khớp trung tâm
9101521 khớp xoay EX120-5 EX150LC-5 EX200-3 EX220-5 ZX200 ZX250 ZX240-3 khớp trung tâm Sự miêu tả
Tên sản phẩm | 9101521 khớp xoay EX120-5 EX150LC-5 EX200-3 EX220-5 ZX200 ZX250 ZX240-3 khớp trung tâm |
Tên một phần | Khớp xoay |
Mô hình máy xúc | Máy xúc bánh xích |
Ứng dụng | EX120-5 EX150LC-5 EX200-3 EX220-5 ZX200 ZX250 ZX240-3 |
Moq | 1 cái |
Vật chất | Thép hợp kim |
Chuyển | Bằng đường biển, đường hàng không, đường cao tốc |
Gói | Gói vận chuyển tiêu chuẩn |
Khả năng cung cấp
Khả năng cung cấp: 500 mảnh / miếng mỗi tháng
Đóng gói và giao hàng
Chi tiết đóng gói:Đóng gói lô hàng tiêu chuẩn
Cảng: Hoàng Phố
Thời gian dẫn:
Số lượng (miếng) | 1 - 1 | > 1 |
Est. Est. Time(days) Thời gian (ngày) | 2 | Được đàm phán |
9101521 khớp xoay EX120-5 EX150LC-5 EX200-3 EX220-5 ZX200 ZX250 ZX240-3 khớp trung tâm Hình ảnh
Số - trên sơ đồ, Số 1
EX120-5; EX100-3; EX150LC-5; EX160LC-5; EX200-3; EX200LC-3; EX200H-3; EX-5-5; EX220LC-5; EX230H-5; EX270-5; EX270LC-5; EX280H-5; EX300-3;EX300LC-3; EX300H-3; EX300LCH-3; EX300-3C; EX300LC-3C; EX 310H-3C; EX100-5; EX100M-5; EX110M-5; EX100-5E; ZAXIS160LC; ZAXIS200; ZAXIS200-E;EX300-5; EX300LC-5; EX330LC-5; EX350H-5; EX350K-5; EX370-5; ZAXIS230LC; ZAXIS330; ZAXIS330LC; ZAXIS350H; ZAXIS370; ZAXIS370MTH; EX200LC-5;EX200-2; EX200LC-2; EX230LC-5; EX100-2; EX100M-3; EX300-2; EX300LC-2; EX300H-2; EX300LCH-2; ZAXIS225US; ZAXIS225US-E; ZAXIS230; ZAXIS240H;ZAXIS240LCH; ZAXIS240K; ZAXIS240LCK; ZAXIS250; ZAXIS250LC; ZAXIS250LCN; EX230LCH-5; ZAXIS350LC; ZAXIS350LCN; ZAXIS350LCH; ZAXIS350K;ZAXIS350LCK; ZAXIS225USLC; ZAXIS225USLC-E; ZAXIS270; EX200LCH-3; EX280LCH-5; EX130H-5; ZAXIS200LC; ZAXIS200LC-E; ZAXIS210H; ZAXIS210LCH;ZAXIS210K; ZAXIS210LCK; EX350LCH-5; EX350LCK-5; EX370HD-5; ZAXIS270LC; ZAXIS280LC; ZAXIS280LCN; ZAXIS200-X; ZAXIS200LC-X; EX 310LCH-3C;ZAXIS210; ZAXIS210LC; ZAXIS210N; ZAXIS240; EX200-5; ZAXIS240-3; ZAXIS330-3; ZAXIS270-3; ZAXIS240LC-3; ZAXIS250LC-3; ZAXIS250LCN-3; ZAXIS250H-3; ZAXIS250LCH-3; ZAXIS250K-3;
Mô hình | Nút phần |
---|---|
EX100-3 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX100-2 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX100M-3 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX300-2 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
ZAXIS225US | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX270-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX200-3 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX300-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX200LC-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX230LC-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
ZAXIS200 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX100-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX150LC-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX300-3 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX300-3C | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX120-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH (KHÔNG CÓ BLADE) |
ZAXIS160LC | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX200-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
ZAXIS330-3 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
ZAXIS270LC | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
ZAXIS330LC | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
EX-5-5 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
ZAXIS270 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. 020001- 020001- |
ZAXIS330-3 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. 050001- 050001- |
ZAXIS240-3 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. 050001- 050001- |
ZAXIS240-3 | JOINT; CHUNG; CENTER / JOINT; TRUNG TÂM / LIÊN; CENTER SERIAL NO. TRUNG TÂM SỐ 020001- 020001- |
ZAXIS330-3 | JOINT; CHUNG; CENTER / JOINT; TRUNG TÂM / LIÊN; CENTER SERIAL NO. TRUNG TÂM SỐ 050001- 050001- |
ZAXIS225US-3 | JOINT; CHUNG; CENTER / JOINT; TRUNG TÂM / LIÊN; CENTER SERIAL NO. TRUNG TÂM SỐ 200001- 200001- |
ZAXIS225US-3 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. 200001- 200001- |
ZAXIS200-3 | JOINT; CHUNG; CENTER / JOINT; TRUNG TÂM / LIÊN; CENTER SERIAL NO. TRUNG TÂM SỐ 200001- 200001- |
ZAXIS160LC-3 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. STD, NA, EU1:010001- EU2:020001- STD, NA, EU1: 010001- EU2: 020001- |
ZAXIS160LC-3 | JOINT; CHUNG; CENTER / JOINT; TRUNG TÂM / LIÊN; CENTER SERIAL NO. TRUNG TÂM SỐ 010001- 010001- |
ZAXIS270-3 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. 030001- 030001- |
ZAXIS270-3 | JOINT; CHUNG; CENTER / JOINT; TRUNG TÂM / LIÊN; CENTER SERIAL NO. TRUNG TÂM SỐ 030001- 030001- |
ZAXIS230 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. 010001- 010001- |
ZAXIS200-3 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. 200001- 200001- |
EX200-2 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
ZAXIS200 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. 100001- 100001- |
ZAXIS330 | UNDERCARRIAGE / CENTER JOINT SERIAL NO. UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM SERIAL SỐ. STD, NA, EU1, EU3:030001- EU2, EU4:200001- STD, NA, EU1, EU3: 030001- EU2, EU4: 200001- |
EX220-3 | UNDERCARRIAGE / TRUNG TÂM LIÊN DOANH |
Lợi thế của chúng tôi
1. Chất lượng cao
2. Giá cả cạnh tranh
3. Giao hàng nhanh chóng
4. Dịch vụ tốt nhất
Câu hỏi thường gặp
Q: Khi nào sẽ giao hàng cho tôi?
Trả lời: Khi chúng tôi nhận được xác nhận thanh toán, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để giao hàng trong vòng 24 giờ.
Q: Điều khoản vận chuyển nào bạn có thể cung cấp?
Trả lời: Bằng đường biển, đường hàng không hoặc đường cao tốc (DHL, FedEx, TNT, UPS, EMS)
Q: Mất bao lâu để đến địa chỉ của tôi?
A: Thời gian giao hàng bình thường là 4-7 ngày, tùy thuộc vào quốc gia bạn đang ở.
Q: Làm thế nào tôi có thể theo dõi đơn hàng của tôi?
A: Chúng tôi sẽ gửi cho bạn số theo dõi qua email.
Q: Nếu tôi không hài lòng với các sản phẩm, tôi có thể trả lại hàng không?
A:Yes, we offer exchange and repair service under warranty. A: Có, chúng tôi cung cấp dịch vụ trao đổi và sửa chữa theo bảo hành. Please contact us before you return. Vui lòng liên hệ với chúng tôi trước khi bạn trở về.